Máy in 3D vật liệu sáp cho đúc Kim loại

Thông số kỹ thuật

Chế độ in:

HD - High Definition UHD - Ultra High Definition XHD - Xtreme High Definition

Kích thước bàn in (xyz)

HD Mode: 11.75 x 7.3 x 8 in (298 x 185 x 203 mm) UHD & XHD: 8 x 7.3 x 8 in (203 x 185 x 203 mm) All printing Modes: 11.2 x 7.3 x 8 in (284 x 185 x 203 mm)

Độ phân giải (xyz):

375 x 450 x 790 DPI; 32 μ layers 750 x 750 x 1300 DPI; 20 μ layers 750 x 750 x 1600 DPI; 16 μ layers

Cấp chính xác (điển hình):

±0.001-0.002 inch per inch (0.025-0.05 mm per 25.4 mm) of part dimension.

Vật liệu in:

VisiJet M3 CAST and M3 Hi-Cast

Vật liệu đỡ (support)

VisiJet S400

Hệ điều hành

Windows® 7, Windows 8 or Windows 8.1 (Service Pack)

Định dạng file đầu ra

STL, CTL, OBJ, PLY, ZPR, ZBD, AMF, WRL, 3DS, FBX, IGES, IGS, STEP, STP, MJPDDD

Mô tả sản phẩm

MODEMS: 3600W và 3600W Max

CÔNG NGHỆ: MULTIJET PRINTING

Máy in 3d vật liệu sáp sử dụng Công nghệ in 3d dung dịch MJP (Multijet Printing)

– Đây công nghệ in 3d với vật liệu lỏng dạng sáp, phục vụ chuyên biệt cho lĩnh vực đúc kim loại: Nha khoa, kim hoàn, nữ trang, các tác phẩm nghệ thuật bằng vàng, bạc, đồng, các sản phẩm cần sự tinh xảo.

– Các mẫu sáp được in bằng công nghệ in 3d MJP mềm mịn dễ dàng cho việc chỉnh sửa thiết kế sau in.

– Không có giới hạn nào về kích thước hình học, kiểu dáng thiết kế cho dù thiết kế của bạn có nhiều họa tiết hay phức tạp đến cỡ nào

THÔNG TIN CHUNG 

  
ProJet MJP 3600W  / MJP 3600W Max
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG:
– Công nghệ MJP sử dụng tia UV để thiêu kết vật liệu dạng dung dịch lỏng được phun bởi hơn 1000 đầu phun siêu nhỏ mịn.
– Lớp đỡ dạng sáp được lấp đầy các khoảng hở của vật liệu tạo nên một khối đặc chắc chắn.
– DMP chia thành 2 dòng Direct Metal Printting (đa vật liệu) và Direct Metal Printting Wax (dành cho đúc trực tiếp) 
TÍNH NĂNG
– Sử dụng công nghệ MJP – Multijet Pringting- In vật liệu sáp (100% quy chuẩn Mĩ ) cho đúc kim loại trực tiếp.
– Phần mềm in thông minh, dễ dàng thực hiện và theo dõi.
– Xử lý sau nhanh và dễ dàng với các bộ phận không thể hòa tan được  
LỢI ÍCH
– Trong cùng 1 lần in , tốc độ in nhanh hơn gấp 10 lần, khay in được nhiều hơn 3,7 lần so với các giải pháp in 3d khác trên thị trường.
– Sáp chất lượng cao.- Các cạnh in 3d  cực kỳ ấn tượng, đẹp và bề mặt nhẵn.
– Tiết kiệm thời gian hậu xử lý sau in.
– Hiệu suất cao, bền, hoạt động ổn định
ỨNG DỤNG
– Sử dụng cho các thiết kế tạo mẫu nhanh để đúc kim loại.
– Nha khoa, răng hàm mặt- Kim hoàn, trang sức- Các tác phẩm điêu khắc nghệ thuật tinh xảo.
– Sản xuất các bộ phận kim loại tùy chỉnh.
– In các bộ phận sử dụng vật liệu cuối cùng là kim loại.

Mẫu in 3d sáp Nữ trang và các Tác phẩm nghệ thuật tinh xảo

Mẫu in 3d vật liệu sáp cho ngành nha khoa

Mẫu in 3d vật liệu sáp các chi tiết cho đúc kim loại

VẬT LIỆU 

VisiJet M2 CAST 
Durable, 100% sáp cho các mẫu đúc kim loại chính xác
VisiJet M3 Procast
Màu nhựa đúc màu xanh đậm

VisiJet M3 CAST 
Durable, 100% sáp cho các mẫu đúc có độ phân giải cao
    VisiJet M3 Hi-Cast 
Sáp 100% cho mẫu đúc có độ phân giải cao

SẢN PHẨM LIÊN QUAN

TÌM HIỂU VỀ 7 CÔNG NGHỆ IN 3D.
LÀM THẾ NÀO ĐỂ LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ IN 3D PHÙ HỢP VỚI DOANH NGHIỆP CỦA BẠN.

Sự đa dạng của công nghệ in 3D sau 1 chặng đường dài phát triển được thể hiện rõ nét nhất trong bài viết. Hãy cùng tìm hiểu để thấy được tầm quan trọng cũng như tương lai của công nghệ này.

NHÀ MÁY IN 3D KIM LOẠI DMP Factory 350 & DMP Factory 350 Dual

DMP Factory 350 có hệ thống quản lý bột tích hợp với sàng hiệu suất cao và hạn chế đáng kể sự tiếp xúc của người vận hành với bột. Môi trường không có O2 của quy trình làm việc với bột (nhất quán dưới 25ppm) đảm bảo chất lượng bộ phận cao nhất cũng như mức sử dụng bột tối đa.

Hạt nén Titan EXT 1270

EXT 1270 được chứng minh với nhiều loại nguyên liệu viên khác nhau, từ nguyên liệu thô thông thường đến các vật liệu có hiệu suất cao, nhiệt độ cao như CF-PEI, GF-PEKK, Nylons và Polycarbonate. Việc ép đùn viên cũng cho phép sử dụng các chất đàn hồi có độ linh hoạt cao và các vật liệu chứa đầy carbon và thủy tinh có tỷ lệ phần trăm cao, khó hoặc không thể in từ dây tóc trong khi giảm chi phí vật liệu lên tới 10 lần và mang lại tốc độ lắng đọng cao hơn 10 lần. 

Hạt Titan EXT 1070

EXT 1070 Titan Pellet là hệ thống sản xuất bồi đắp đã được chứng minh dành cho các ứng dụng bao gồm mẫu, khuôn mẫu, dụng cụ, đồ gá lắp, đồ gá, bộ phận sử dụng cuối và nguyên mẫu quy mô đầy đủ. Các ngành tận dụng công nghệ Titan bao gồm đúc, ô tô, hàng không vũ trụ và quốc phòng, sản phẩm tiêu dùng, v.v.

ProJet MJP 2500W Plus

ProJet® Bản in 3D MJP 2500W Plus trong VisiJet® Chất liệu sáp 100% để tạo ra các mẫu trang sức bền, chất lượng cao, mang lại hiệu suất và kết quả đáng tin cậy trong suốt các quy trình và thiết bị đúc không sử dụng sáp hiện có.

ProJet MJP 2500 IC

Với thiết kế kỹ thuật số, bạn có thể tạo ra các mẫu sáp cho các bộ phận tận dụng tối ưu hóa cấu trúc liên kết, giảm nhẹ và hợp nhất bộ phận. ProJet MJP 2500 IC cho phép bạn tạo ra nhiều chi tiết có hình dạng phức tạp hoặc đồng thời tạo ra các biến thể thiết kế, đồng thời cung cấp các thành phần có hiệu suất tốt hơn, tiết kiệm chi phí hơn trong khoảng thời gian so với các lựa chọn thay thế truyền thống.

Máy in 3D màu - 6000 HD
(KT: 254 x 381 x 203 mm)

ProJet® 6000 HD từ Hệ thống 3D cung cấp cho bạn một đầu mối liên hệ để hỗ trợ các ứng dụng của bạn và việc sử dụng hàng ngày công nghệ tiêu chuẩn vàng của chúng tôi cho sản xuất phụ gia. Được tùy chỉnh cho phù hợp với công cụ in 3D cụ thể của chúng tôi, phạm vi rộng của Accura® nhựa SLA tạo ra tính nhất quán và các đặc tính cơ học cần thiết của từng vật liệu.

ProJet 7000 HD

Máy in 3D ProJet 7000 HD được xây dựng dựa trên những ưu điểm vượt trội của Kỹ thuật in 3D (SLA) cho phép tạo ra các nguyên mẫu, mẫu và bộ phận sử dụng cuối cùng có kích thước lớn hoặc một loạt các nguyên mẫu, mẫu và bộ phận sử dụng cuối cùng có kích thước nhỏ hơn lên tới 380 x 380 x 250 mm (15 x 15). x 10 in) có kích thước.

ProX 950

Máy in 3D ProX 950 SLA tạo ra một điểm kết nối giữa người dùng với ứng dụng hỗ trợ và sử dụng hàng ngày công nghệ SLA tiêu chuẩn vàng của chúng tôi. Cung cấp nhiều loại vật liệu cho sự đa dạng của ứng dụng, ProX 950 đồng thời mang lại hiệu suất hoạt động cao, giảm thiểu chất thải và chi phí sở hữu thấp.

ProJet MJP 2500/2500 Plus

ProJet MJP 2500 Plus cung cấp các khả năng bổ sung, với nhiều loại vật liệu cứng có sẵn từ một số màu đục, cũng như các vật liệu có đặc tính bắt chước nhựa kỹ thuật, chất đàn hồi và có khả năng chịu nhiệt độ cao. 

LIÊN HỆ

    Họ
    Tên
    Địa chỉ email
    Số điện thoại
    Tin nhắn