MÁY IN 3D CÔNG NGHỆ CAO – MJP (Độ chính xác hoàn hảo với hơn 1000 đầu phun siêu nhỏ mịn)
Thông số kỹ thuật
Chế độ in:
HD - Độ sắc nét cao
Kích thước bàn in (xyz):
295 x 211 x 142 mm
Độ phân giải (xyz):
800 x 900 x 790 DPI, 32 μ layers
Cấp chính xác (điển hình):
± 0,004 inch / in
Mô tả sản phẩm
Máy in 3d đa chức năng ProJet MJP 2500 Plus, MJP3600 Series và MJP 5600 được sản xuất tại 3D Systems (Mĩ) Nhập khẩu và phân phối ở thị trường Việt Nam bởi Công ty CP Scantech Việt Nam.
Công nghệ MJP là một sự kết hợp hoàn hảo giữa kích thước khổ in lớn – độ chính xác và tính năng dễ sử dụng của 3D Systems. Các máy in chuyên nghiệp được thiết kế nhằm mang đến hiệu suất tối đa và có thể dễ dàng đặt trong các nhà máy hoặc văn phòng. Công nghệ MJP sử dụng tia UV để thiêu kết vật liệu dung dịch lỏng được phun bởi hơn 1000 đầu phun siêu nhỏ mịn tạo nên các bộ phận nguyên mẫu thực tế, các bộ phận mẫu chức năng cho rất nhiều ứng dụng, các bộ phận khuôn đúc, các cấu trúc cần sử dụng nhiều vật liệu khác nhau, các thiết bị lắp ráp….
Đa dạng sản phẩm với các vật liệu và cơ tính khác nhau được in bằng công nghệ Multijet Printing
SỨC MẠNH VẬT LIỆU SUPPORT
Không giống như các máy in 3d trên thị trường, vật liệu support (lớp đỡ) của MJP có thể tự tan chảy trong dung dịch nhiệt mà không sử dụng phương pháp xịt áp lực hoặc cạy thủ công. Điều này đặc biệt quan trọng bởi khi in các chi tiết nhỏ, cạnh mỏng, kết cấu phức tạp … phương pháp xịt áp lực sẽ làm gãy các thành vách mỏng, không thể làm sạch các chi tiết có nhiều khe đan xen hoặc bị che khuất.Vật liệu in có cơ tính giống 90%-98% so với vật liệu gốc giúp cho sản phẩm không biến dạng, cong vênh sau thời gian sử dụng. Đây là công nghệ có thể in được nhiều loại vật liệu cơ tính khác nhau với sức mạnh tối ưu của lớp support.
ĐỘ PHÂN GIẢI CAO – CẠNH MỎNG SẮC NÉT – BÀN IN LỚN
MultiJet Printing đảm bảo chất lượng in với độ phân giải cao nhất lên đến 0.013mm. Sắc nét đến từng chi tiết ngay cả chi tiết nhỏ và cạnh mỏng. Bàn in lớn hơn 50%. Tốc độ in độ in nhanh hơn 2 lần. Thời gian xử lý sau in nhanh hơn 4 lần so với các dòng máy in 3D khác trên thị trường. Tiết kiệm thời gian trống nhờ tính năng kết nối máy in với máy tính bảng thông minh giúp kiểm soát hoạt động in mọi nơi mọi lúc. Mọi đầu in đều đảm bảo độ bền công nghiệp, công suất cao cho hiệu xuất hoạt động liên tục, tuổi thọ cao. Không có giới hạn nào về kích thước hình học hay biên dạng của vật thể. Kết quả sau in đáp ứng mong đợi của mọi khách hàng. Bảo hành đầu in 5 năm. |
MJP ĐÁP ỨNG MỌI NHU CẦU VỀ VẬT LIỆU
Với mỗi dòng máy khác nhau, công nghệ MJP có hàng chục vật liệu in 3d với các cơ tính khác nhau: Cao su, sáp, nhựa trong suốt, nhựa dẻo cứng, nhựa dẻo mềm, nhựa đàn hồi, nhựa chịu nhiệt, nhựa chịu lực, nhựa tổng hợp.. MJP 5600 có khả năng hòa trộn các vật liệu khác nhau trong cùng một lần in. Dù lựa chọn vật liệu gì, công nghệ MJP có khả năng sản xuất các bộ phận nhựa đúc phụ tùng lớn hoặc nhỏ với chất lượng chi tiết và tính năng vượt trội. |
THÔNG TIN CHUNG
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG | TÍNH NĂNG | VẬT LIỆU | ỨNG DỤNG |
---|---|---|---|
– Công nghệ MJP sử dụng tia UV để thiêu kết vật liệu dung dịch lỏng được phun bởi hơn 1000 đầu phun siêu nhỏ mịn. – Lớp đỡ dạng sáp được lấp đầy các khoảng hở của vật liệu tạo nên một khối đặc chắc chắn. – DMP chia thành 2 dòng Direct Metal Printting (đa vật liệu) và Direct Metal Printting Wax (dành cho đúc trực tiếp) | MJP sử dụng lớp support dạng sáp. Sau khi in lớp sáp sẽ tự động tan chảy trong dung dịch mà không cần xịt áp lực hay cạy thủ công. Vì vậy có thể in được mọi cạnh mỏng hoặc biên dạng phức tạp một cách hoàn hảo. – Vật liệu sau in có cơ tính giống 90 -98% so với vật liệu gốc. Không biến dạng, không cong vênh sau thời gian dài sử dụng. | – Cao su, sáp, nhựa trong suốt, nhựa dẻo cứng, nhựa dẻo mềm, nhựa đàn hồi, nhựa chịu nhiệt, nhựa chịu lực, nhựa tổng hợp… – Một số dòng máy in 3d MJP có thể mix các loại vật liệu khác nhau trên cùng một sản phẩm. | – Thiết kế và chế tạo sản phẩm mới R&D- Chế thử mẫu – Tạo ra các bộ phận nguyên mẫu thực tế, các bộ phận chức năng, các bộ phận khuôn đúc, các bộ phận cần sử dụng nhiều vật liệu khác nhau, các thiết bị lắp ráp…. |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN & VẬT LIỆU IN
1. Projet MJP 2500 Series
Chế độ in: HD – Độ sắc nét cao
Kích thước bàn in (xyz): 295 x 211 x 142 mm
Độ phân giải (xyz): 800 x 900 x 790 DPI, 32μ
Cấp chính xác (điển hình): ± 0,004 inch / in
VisiJet M2R-CL (MJP) Nhựa trong suốt, cơ tính cứng vừa phải | VisiJet M2R-BK (MJP)Nhựa cứng khỏe, cho các bộ phận thành mỏng | VisiJet M2R-WT (MJP)Nhựa cứng với độ uốn cong vừa phải | VisiJet M2 ENT (MJP)Nhựa dẻo có tính đàn hồi tự nhiên | VisiJet M2 EBK (MJP)Cao su |
2. Projet MJP 3600 Series
Chế độ in: HD – Độ sắc nét cao
Kích thước bàn in (xyz):
HD Mode: 298 x 185 x 203 mm+ UHD & XHD Modes: 284 x 185 x 203 mm
Độ phân giải (xyz):+ HD Mode: 375 x 450 x 790 DPI; 32 μ layers+ UHD Mode: 750 x 750 x 890 DPI; 29 μ layers+ XHD Mode: 750 x 750 x 1600 DPI; 16 μ layers
Cấp chính xác: ±0.001-0.002 in per in
VisiJet M2R-BK (MJP) Nhựa cứng khỏe, cho các bộ phận thành mỏng | VisiJet M3 Techplast (MJP) Nhựa tổng hợp đa dụng, màu xám | Hải quân VisiJet M3 (MJP) Nhựa tổng hợp, màu xanh | VisiJet M3 Proplast (MJP) Nhựa tổng hợp đa dụng, tự nhiên |
Tinh thể VisiJet M3 (MJP) Nhựa dẻo cứng | VisiJet M3 Đen (MJP) Cao sức mạnh và nhựa dẻo mềm | VisiJet M3-X (MJP) Nhựa trắng like ABSg |
3. Projet MJP 5600
Kích thước bàn in cho mọi chế độ (xyz): 518 x 381 x 300 mm
Độ phân giải (xyz): + UHD & UHDS Modes: 600 x 600 x 1600 DPI; 16 μ layers+ XHD & XHDS Modes: 750 x 750 x 20
Cấp chính xác (điển hình): ±0.001-0.002 in per in
VisiJet CR-BK (MJP) Nhựa cứng đem mờ | VisiJet Multi-vật liệu Composites (MJP) Kết hợp rất nhiều vật liệu trong một sản phẩm | VisiJet CR-WT (MJP) Nhựa cứng trắng đục | VisiJet CR-CL (MJP) Nhựa dẻo trong suốt |
VisiJet M3 Đen (MJP) Nhựa dẻo đàn hồi | VisiJet M3-X (MJP) Cao su | Cộng thêm hơn 100 vật liệu composite kết hợp |
SẢN PHẨM LIÊN QUAN
LIÊN HỆ
- Đăng nhập /
- Đăng ký