

Projet6000
Bắt đầu đưa vào công nghệ SLA với việc sử dụng máy ProJet 6000
Máy in 3D SLA ProJet 6000 mang đến đặc tính tiện lợi cho việc sử dụng cho những người mới tiếp xúc với in 3D và các chuyên gia cũng như để dễ dàng bước vào in 3D nhanh chóng chất lượng cao.
ProJet 6000 sử dụng công nghệ quang trắc để in các bộ phận và nguyên mẫu 3D chính xác và hoàn hảo. ProJet 6000 sẵn có trong 3 mô hình, SD, HP và MP với kích thước tối đa dựng trên nền phẳng là 10 x 10 x 10 inches (250 x 250 x 250 mm).
Được sử dụng bởi một loạt các nhà sản xuất, ProJet 6000 cung cấp các nguyên mẫu và các bộ phận cuối cùng trực tiếp từ dữ liệu 3D của bạn. Các nhà sản xuất và các kĩ sư sử dụng ProJet 6000 để cung cấp các bộ phận thành phần điện năng sử dụng cuối, phụ kiện bảng điều khiển ô tô và nhiều hơn nữa.
Một lựa chọn rộng hơn của các vật liệu sẵn có mà kết hợp chặt chẽ hoặc vượt trên các tính năng của các vật liệu nhựa truyền thống như chống lại nhiệt độ cao, độ bền dẻo chịu được tác động mạnh. ViSiJet SL Clear cũng được chứng nhận USP Class VI, lý tưởng để sản xuất các sản phẩm y tế, đặc biệt là trong các dự án sản xuất tùy chỉnh hàng loạt, như máy trợ thính và các ứng dụng nha khoa.
Những máy in này cung cấp độ chính xác 0,001 - 0,002 inch / inch của phần kích thước và tốc độ in nhanh với độ dầy mỗi lớp là 0,1mm.
Mỗi máy in được cung cấp với phần mềm quản lý 3D, cho phép dễ dàng thiết lập việc dựng mô hình, các công cụ tối ưu hóa tạo hình, sắp xếp các bộ phận và giám sát công việc.
Model |
ProJet™ SD6000 |
ProJet™ HD6000 |
ProJet™ MP6000 |
Kích thước in (xyz) Cao Trung bình Thấp |
250 x 250 x 250mm (10 x 10 x 10 inches) 250 x 250 x 125mm (10 x 10 x 5 inches) 250 x 250 x 50mm (10 x 10 x 2 inches) |
||
Độ phân giải HD-0.125mm, 0.125mm phân lớp UHD-0.125mm, 0.100mm phân lớp XHD-0.075mm, 0.050mm phân lớp |
● ●
|
● ● ● |
● ● ● |
Độ chính xác (danh định) |
0.001-0.002 inch (0.025-0.05 mm) trên một inch của kích thước mẫu. Độ chính xác có thể thay đổi tùy thuộc thông số, dạng hình học và kích cỡ, hướng đặt mẫu, và phương pháp hậu xử lý mẫu |
||
Vật liệu in VisiJet® Flex VisiJet® e-Stone |
● ● ● ● ●
|
● ● ● ● ●
|
● ● ● ● ● ● |
Đóng gói vật liệu |
Vật liệu in đóng gói trong ống 2 lit, hệ thống tự động cấp vật liệu khi in mẫu |
||
Điện năng |
100-240 VAC, 50/60 Hz, 1 pha, 750W |
||
Kích thước (WxDxH) |
1676 x 889 x 2006mm (66 x 35 x 79 inches) 787 x 737 x 1829mm (31 x 29 x 72 inches) |
||
Khối lượng |
272 kg (600 lbs) 181 kg (400 lbs) |
||
Phần mềm 3D Manage |
Dễ thiết lập công việc dựng mẫu, có khả năng quản lý chuỗi công việc Có khả năng xếp lớp và xếp lồng các mẫu |
||
Phần mềm MP Auto |
Tiện ích tự động để tao mẫu nhanh chóng, chỉ dùng cho model MP6000 |
||
Mạng kết nối |
Mạng Ethernet 10/100, 4MB |
||
Cấu hình máy tính đề nghị |
Core 2 Duo 1.8 GHz , 4GB RAM (OpenGL hỗ trợ 128 MB video RAM) |
||
Hệ điều hành |
Windows XP Professional, Windows Vista, Windows 7 |
||
Hỗ trợ tập tin có định dạng |
STL và SLC |
||
Nhiệt độ hoạt động |
18-28 ºC (64-82 ºF) |
||
Độ ồn |
< 65 dBa |
||
Các chứng nhận |
CE |
.jpg)
Website: www.scantechvn.com / www.scantech3d.com