

Máy in 3d đa vật liệu - Đa chức năng (MJP) ProJet MJP 2500 Series / ProJet MJP 3600 Series / ProJet MJP 5600
CÔNG NGHỆ HOÀN HẢO: MULTIJET PRINTING (MJP)
Máy in 3d đa chức năng ProJet MJP 2500 Plus, MJP3600 Series và MJP 5600 được sản xuất tại 3D Systems (Mĩ) Nhập khẩu và phân phối ở thị trường Việt Nam bởi Công ty CP Scantech Việt Nam.
Công nghệ MJP là một sự kết hợp hoàn hảo giữa kích thước khổ in lớn - độ chính xác và tính năng dễ sử dụng của 3D Systems. Các máy in chuyên nghiệp được thiết kế nhằm mang đến hiệu suất tối đa và có thể dễ dàng đặt trong các nhà máy hoặc văn phòng. Công nghệ MJP sử dụng tia UV để thiêu kết vật liệu dung dịch lỏng được phun bởi hơn 1000 đầu phun siêu nhỏ mịn tạo nên các bộ phận nguyên mẫu thực tế, các bộ phận mẫu chức năng cho rất nhiều ứng dụng, các bộ phận khuôn đúc, các cấu trúc cần sử dụng nhiều vật liệu khác nhau, các thiết bị lắp ráp....
* Multijet Pringting: Công nghệ in 3d đa chức năng - đa vật liệu hoàn hảo |
Đa dạng sản phẩm với các vật liệu và cơ tính khác nhau được in bằng công nghệ Multijet Printing
SỨC MẠNH VẬT LIỆU SUPPORT
|
|
|
![]() |
![]() |
So sánh sự khác biệt giữa công nghệ in của các dòng khác với công nghệ Multijet Printing của 3D Systems
ĐỘ PHÂN GIẢI CAO - CẠNH MỎNG SẮC NÉT - BÀN IN LỚN
![]() |
![]() |
|
MultiJet Printing đảm bảo chất lượng in 3d cao nhất so với bản thiết kế kỹ thuật.
MJP ĐÁP ỨNG MỌI NHU CẦU VỀ VẬT LIỆU
|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
THÔNG TIN CHUNG
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG: - Công nghệ MJP sử dụng tia UV để thiêu kết vật liệu dung dịch lỏng được phun bởi hơn 1000 đầu phun siêu nhỏ mịn. - Lớp đỡ dạng sáp được lấp đầy các khoảng hở của vật liệu tạo nên một khối đặc chắc chắn. - DMP chia thành 2 dòng Direct Metal Printting (đa vật liệu) và Direct Metal Printting Wax (dành cho đúc trực tiếp)
|
TÍNH NĂNG - MJP sử dụng lớp support dạng sáp.Sau khi in lớp sáp sẽ tự động tan chảy trong dung dịch mà không cần xịt áp lực hay cạy thủ công. Vì vậy có thể in được mọi cạnh mỏng hoặc biên dạng phức tạp một cách hoàn hảo. - Vật liệu sau in có cơ tính giống 90 -98% so với vật liệu gốc. Không biến dạng, không cong vênh sau thời gian dài sử dụng. |
VẬT LIỆU - Cao su, sáp, nhựa trong suốt, nhựa dẻo cứng, nhựa dẻo mềm, nhựa đàn hồi, nhựa chịu nhiệt, nhựa chịu lực, nhựa tổng hợp... - Một số dòng máy in 3d MJP có thể mix các loại vật liệu khác nhau trên cùng một sản phẩm.
|
ỨNG DỤNG - Thiết kế và chế tạo sản phẩm mới R&D - Chế thử mẫu - Tạo ra các bộ phận nguyên mẫu thực tế, các bộ phận chức năng, các bộ phận khuôn đúc, các bộ phận cần sử dụng nhiều vật liệu khác nhau, các thiết bị lắp ráp....
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN & VẬT LIỆU IN
(Chi tiết "Thông số kỹ thuật" cho từng modems tại mục "Download tài liệu")
1. Projet MJP 2500 Series
Projet MJP 2500 Series |
Chế độ in: HD - Độ sắc nét cao Kích thước bàn in (xyz): 295 x 211 x 142 mm Độ phân giải (xyz): 800 x 900 x 790 DPI, 32 μ layers Cấp chính xác (điển hình): ± 0,004 inch / in |
VisiJet M2R-CL (MJP) Nhựa trong suốt, cơ tính cứng vừa phải |
VisiJet M2R-BK (MJP) Nhựa cứng khỏe, cho các bộ phận thành mỏng |
VisiJet M2R-WT (MJP)Nhựa cứng với độ uốn cong vừa phải |
VisiJet M2 ENT (MJP)Nhựa dẻo có tính đàn hồi tự nhiên |
VisiJet M2 EBK (MJP) Cao su |
2. Projet MJP 3600 Series
Projet MJP 3600 Series |
Chế độ in: HD - Độ sắc nét cao Kích thước bàn in (xyz): + HD Mode: 298 x 185 x 203 mm + UHD & XHD Modes: 284 x 185 x 203 mm Độ phân giải (xyz): + HD Mode: 375 x 450 x 790 DPI; 32 μ layers + UHD Mode: 750 x 750 x 890 DPI; 29 μ layers + XHD Mode: 750 x 750 x 1600 DPI; 16 μ layers Cấp chính xác (điển hình): ±0.001-0.002 in per in |
VisiJet M2R-BK (MJP) Nhựa cứng khỏe, cho các bộ phận thành mỏng |
VisiJet M3 Techplast (MJP)Nhựa tổng hợp đa dụng, màu xám |
Hải quân VisiJet M3 (MJP)Nhựa tổng hợp, màu xanh |
VisiJet M3 Proplast (MJP)Nhựa tổng hợp đa dụng, tự nhiên |
Tinh thể VisiJet M3 (MJP)Nhựa dẻo cứng |
VisiJet M3 Đen (MJP)Cao sức mạnh và nhựa dẻo mềm |
VisiJet M3-X (MJP)Nhựa trắng like ABSg |
3. Projet MJP 5600
Projet MJP 5600 |
Kích thước bàn in cho mọi chế độ (xyz): 518 x 381 x 300 mm Độ phân giải (xyz): + UHD & UHDS Modes: 600 x 600 x 1600 DPI; 16 μ layers + XHD & XHDS Modes: 750 x 750 x 20 Cấp chính xác (điển hình): ±0.001-0.002 in per in |
VisiJet CR-BK (MJP) Nhựa cứng đem mờ |
VisiJet Multi-vật liệu Composites (MJP)Kết hợp rất nhiều vật liệu trong một sản phẩm |
VisiJet CR-WT (MJP)Nhựa cứng trắng đục |
VisiJet CR-CL (MJP)Nhựa dẻo trong suốt |
VisiJet M3 Đen (MJP)Nhựa dẻo đàn hồi |
VisiJet M3-X (MJP)Cao su |
Cộng thêm hơn 100 vật liệu composite kết hợp |